Thực đơn
Hệ_đo_lường_cổ_Việt_Nam Khối lượngTheo [14],[15], các đơn vị đo khối lượng cổ của Việt Nam là:
Đơn vị đo | Hán/Nôm[7][8] | Giá trị cổ | Chuyển đổi cổ | Giá trị hiện nay | Chuyển đổi hiện nay |
---|---|---|---|---|---|
tấn | 擯 | 604,5 kg | 10 tạ | 1000 kg | 10 tạ |
quân[10] | 302,25 kg | 5 tạ | 500 kg | không còn dùng | |
tạ | 榭 | 60,45 kg | 10 yến | 100 kg | 10 yến |
bình[10] | 30,225 kg | 5 yến | 50 kg | không còn dùng | |
yến | ... | 6,045 | 10 cân | 10 kg | 10 cân |
cân | 斤 | 604,5 g | 16 lạng | 1 kg | 10 lạng |
nén | ... | 378 g | 10 lạng | ... | ... |
lạng | 兩 | 37,8 g | 10 đồng (hoa) | 100 g | ... |
đồng hay hoa | 钱 | 3,78 g | 10 phân | 10 g | ... |
phân | 分 | 0,38 g | 10 ly | ... | ... |
ly hay li | 厘 | 37,8 mg | 10 hào | ... | ... |
hào | 毫 | 3,8 mg | 10 ti | ... | ... |
ti | 絲 | 0,4 mg | 10 hốt | ... | ... |
hốt | 忽 | 0,04 mg | 10 vi | ... | ... |
vi | 微 | 0,004 mg | ... | ... | ... |
Chú ý:
Thành ngữ tiếng Việt:
Trong giao dịch vàng, bạc, đá quý,...
Thời Pháp thuộc chính quyền còn ấn định một số trọng lượng để dễ bề trao đổi:
Thực đơn
Hệ_đo_lường_cổ_Việt_Nam Khối lượngLiên quan
Hệ đo lường quốc tế Hệ đo lường cổ Trung Hoa Hệ đo lường cổ Việt Nam Hệ đo lường La Mã Hệ đo lường Hệ điều hành Hệ động vật Việt Nam Hệ động vật châu Phi Hệ động vật Mông Cổ Hệ động vật ÚcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hệ_đo_lường_cổ_Việt_Nam http://www.sizes.com/units/binh.htm http://www.sizes.com/units/cao.htm http://www.sizes.com/units/chai_vai.htm http://www.sizes.com/units/charts/UTBLVietnam_len.... http://www.sizes.com/units/charts/UTBLVietnam_wts.... http://www.sizes.com/units/tau.htm http://www.sizes.com/units/tu_c.htm http://www.sizes.com/units/uye_n.htm http://vdict.com/ http://www.hue.vnn.vn/vi/52/103/Hue---Di-San/He-th...